Thực đơn
Sadong Hành chínhSadong được chia thành 13 "dong" (động), 6 "ri" (lý).
Phiên âm | Chosŏn'gŭl | Hancha | |
---|---|---|---|
Changch'ŏn-dong | 장천동 | 將泉洞 | Tương Tuyền động |
Hyum-dong | 휴암동 | 休岩洞 | Hưu Nham động |
Kumtan-ri | 금탄리 | 金灘里 | Kim Than lí |
Mirim-dong | 미림동 | 美林洞 | Mỹ Lâm động |
Namsan-dong | 남산동 | 南山洞 | Nam Sơn động |
Oryu-ri | 오류리 | 五柳里 | Ngũ Liễu lí |
Rihyon-ri | 리현리 | 梨峴里 | Lê Hiện lí |
Samkol-dong | 삼골동 | - | |
Songhwa-dong (1, 2) | 송화동 | 松華洞 | Tùng Hoa lí |
Songsin-dong (1, 2, 3) | 송신동 | 松新洞 | Tùng Tân lí |
Taewon-ri | 대원리 | 大園里 | Đại Viên lí |
Toktong-ri | 덕동리 | 德洞里 | Đức Động lí |
Tongchang-ri | 동창리 | 東倉里 | Đông Thương lí |
Tulu-dong (, 2) | 두루동 | 豆樓洞 | Đậu Lâu động |
Thực đơn
Sadong Hành chínhLiên quan
Sadong Sa giông Sadanga Sadang-dong Sadoganus Sadoganus babai Sáp ong Sự đông máu Sudong Sao Ngưu LangTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sadong http://unstats.un.org/unsd/demographic/sources/cen...